No |
題名 |
掲載 |
出版年 |
原文 |
翻訳 |
翻訳掲載 |
1 |
Đứa con đầu lòng |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
初めての子ども |
|
2 |
Nhà mẹ Lê |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
レー母さんの家* |
21農園 |
3 |
Trở về |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
帰還 |
|
4 |
Một cơn giận |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
ある怒り* |
21農園 |
5 |
Tiêng chim kêu |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
鳥のさえずり |
|
6 |
Người bạn trẻ |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
若い友人 |
|
7 |
Cái chân què |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
不自由な足 |
|
8 |
Đói |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
空腹* |
21農園 |
9 |
Một đời người |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
ある人生 |
|
10 |
Người lính cũ |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
老兵 |
|
11 |
Người bạn cũ |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
昔の友人 |
|
12 |
Hai lần chết |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
2度の死 |
|
13 |
Gió lạnh đầu mùa |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
季節初めの北風* |
21農園 |
14 |
Những ngày mới |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
新たな日々* |
21農園 |
15 |
Duyên số |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
運命 |
|
16 |
Cô áo lụa hồng |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
紅色の服の女 |
|
17 |
Bắt đầu |
01Gió đầu mùa |
1937 |
text |
はじまり |
|
18 |
Người đầm |
02Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
フランス婦人* |
21農園 |
19 |
Hai đứa trẻ |
02Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
二人の子供* |
21農園 |
20 |
Đứa con |
02Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
子ども |
|
21 |
Trong bóng tối buổi chiều |
2Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
午後の日陰の中で |
|
22 |
Cuốn sách bỏ quên |
2Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
忘れられた本 |
|
23 |
Dưới bóng hoàng lan |
05Sợi tóc |
1942 |
text |
ホアンラン(イランイラン)の日陰で |
|
24 |
Bên kia Sông |
2Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
センの船着き場(1972年版)* |
21農園 |
25 |
Nắng trong vườn |
2Nắng trọng vườn |
1938 |
text |
農園の日差し* |
21農園 |
26 |
Ngày mới |
03Ngày Mới |
1939 |
|
新しい日 |
|
27 |
Những ý nghĩ nhỏ |
04Theo dòng |
1941 |
|
小さな考察 |
|
28 |
Sự bền vững của một tác phẩm--Nhân cuốn "Tổ Tâm" tục bản |
04Theo dòng |
1941 |
|
作品の永続性(「トータム」の再版について) |
|
29 |
Vài ý kiến về tiểu thuyết |
04Theo dòng |
1941 |
|
評論 小説に関する二、三の考え* |
21農園 |
30 |
Quan niệm trong tiểu thuyết |
04Theo dòng |
1941 |
|
小説の観念 |
|
31 |
Những người độc tiểu thuyết |
04Theo dòng |
1941 |
|
評論 小説の読者* |
21農園 |
32 |
Một vài ý nghĩ -"Văn chương" trong câu văn và trong tưởng |
04Theo dòng |
1941 |
|
いくつかの考察(文章と思考の中の文学)? |
|
33 |
Tiểu thuyết để làm gì |
04Theo dòng |
1941 |
|
評論 小説は何のためにあるのか* |
21農園 |
34 |
Người nhà quê trong văn chương |
04Theo dòng |
1941 |
|
評論 文学における「田舎の人」* |
21農園 |
35 |
Cuộc đời của nghệ sĩ |
4Theo dòng |
1941 |
|
芸術家の人生 |
|
36 |
Một vài ý kiến |
4Theo dòng |
1941 |
|
いくつかの意見 |
|
37 |
Cảm hứng và làm việc |
04Theo dòng |
1941 |
|
インスピレーションと創作 |
|
38 |
Theo dòng |
04Theo dòng |
1941 |
|
流れに沿って |
|
39 |
Sự sông trong tiểu thuyết |
04Theo dòng |
1941 |
|
小説の中の流れ |
|
40 |
Câu chuyện bên gốc liễu hay "Tâm hồn nghệ sĩ" |
04Theo dòng |
1941 |
|
柳の根元の話?「芸術家の心」 |
|
41 |
Tối ba mươi |
05Sợi tóc |
1942 |
text |
大みそかの夜 |
|
42 |
Cô hàng xén |
05Sợi tóc |
1942 |
text |
小間物売りの娘 |
21農園 |
43 |
Tình xưa |
05Sợi tóc |
1942 |
text |
過ぎし恋 |
21農園 |
44 |
Sợi tóc |
05Sợi tóc |
1942 |
text |
髪の毛 |
21農園 |
45 |
Hà Nội băm sáu phố phường |
06Hà Nội36 |
1943 |
text |
ハノイ36通り |
22名古屋 |
46 |
Trẻ con lấy vợ |
10(1932) |
1932 |
|
子どもの結婚 |
|
47 |
Hà Nội ban đêm |
10(1933) |
1933 |
text |
ハノイの夜 |
|
48 |
Trước Tết, Tết và sau Tết |
10(1933) |
1933 |
|
テトの前、テト、そしてテト後 |
|
49 |
Nghe hát quan họ một đem ở Lũng Giang |
10(1934) |
1934 |
|
ルンザンの夜、クアンホ(かけあいの歌)を聞く |
|
50 |
ăn tiêu tết(Việt Sinh名) |
11(1935.02) |
1935 |
|
テトの食べ物 |
|
51 |
ma ném đá(Việt Sinh名) |
11(1935.03) |
1935 |
|
|
|
52 |
NGHỆ THUẬT ĂN TẾT |
11(19400203) |
1943 |
text |
すばらしいテト |
22名古屋 |
53 |
Hai chị em(Hai đứa trẻ)(Thiện Sĩ名) |
|
1938 |
|
姉と弟 |
|
54 |
Quyển sách |
|
1940 |
|
本 |
|
55 |
Hạt ngọc |
|
1940 |
|
真珠 |
|
56 |
Lên Chùa(Thiện Sĩ名) |
|
|
|
寺に上がる |
|
57 |
Tiếng sáo |
|
|
text |
笛の音? |
|
58 |
Bóng người xưa |
|
|
text |
昔の人の影 |
|
59 |
Buổi sớm |
|
|
text |
朝早く |
|
60 |
Kẻ bại trận |
|
|
text |
負けた話 |
|
61 |
Đêm sáng trăng |
11-120(19380724) |
1938 |
text |
月夜 |
|
|
出版
1『季節初めの風(Gió đầu mùa)』(短編小説1937)
2『農園の日差し(Nắng trọng vườn)』(短編小説集 1938)
3『新しい日(Ngày Mới)』(長編小説1939)
4『流れに沿って(Theo giòng/Theo dòng)』(文学評論 1941)
5『髪の毛(Sợi tóc)』(短編小説集 1942)
6『ハノイ36通り(Hà Nội băm sáu phố phường)』(随筆 1943)
7『本(Quyển sách )』(児童向け図書1940)
8『真珠(Hạt ngọc)』(児童向け図書1940)
10 週刊紙「風俗(Phong hóa/Phong hoá)」(風化と訳されている場合もあります)フォンホア1932-1936
つづりは初期はPhong hóa、後にPhong hoá、どちらでも同じです。
11週刊誌「今日(Ngày Nay )」ガイナイ 1935-1940
21「農園の日差し」川口健一編訳 大同生命国際文化財団 2002※
※内2編は「ベトナム小説短編集 続」にも掲載
※電子書籍(無料あり)
アジアの現代文芸 電子図書館
22名古屋ベトナムネット
参考資料
Tuyển Tập Thạch Lam,Nhà xuất bản văn học, 2008
▼週刊フォンホアとガイナイ データのdata▼
1 diễn đànフォーラム
(こちらが軽い)
2 PDF 社会人文大学
(重いっ)
|